Characters remaining: 500/500
Translation

cầm cái

Academic
Friendly

Từ "cầm cái" trong tiếng Việt có nghĩalàm chủ, điều khiển hoặc quản lý một hoạt động nào đó. Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến việc tổ chức, quản lý hoặc tham gia vào một trò chơi, canh bạc, hoặc một hoạt động nào đó người nói quyền quyết định.

Giải thích
  1. Cầm cái trong canh bạc: Nghĩa đầu tiên khi một người làm chủ hoặc điều hành một trò chơi cược, dụ như xóc đĩa. Trong trường hợp này, "cầm cái" có nghĩangười đó người đứng ra tổ chức quản lý trò chơi, thường người quyền quyết định trong các tình huống liên quan đến cược.

  2. Cầm cái trong bát họ: Nghĩa thứ hai khi một người làm chủ một nhóm người trong một buổi họp hoặc tổ chức nào đó. "Bát họ" ở đây thường dùng để chỉ một buổi họp mặt, có thể để thảo luận hoặc giải quyết một vấn đề nào đó.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  • Cầm cái cũng có thể được sử dụng trong các trường hợp khác ngoài cược, như trong công việc, khi một người đảm nhiệm vai trò lãnh đạo hay quản lý một dự án.

Từ gần giống đồng nghĩa
  • Lãnh đạo: Từ này cũng có nghĩangười đứng đầu, chỉ đạo một nhóm hoặc tổ chức.
  • Chỉ huy: Từ này thường dùng trong quân đội hoặc trong các tình huống cần sự kiểm soát chặt chẽ.
Chú ý
  • "Cầm cái" không chỉ đơn thuần làm chủ, còn thể hiện trách nhiệm sự quản lý đối với những mình đang điều hành.
  • Cách sử dụng từ này có thể thay đổi theo ngữ cảnh, vậy cần chú ý đến tình huống cụ thể khi sử dụng.
  1. đgt. 1. Làm chủ một canh bạc: Cầm cái một canh xóc đĩa 2. Làm chủ một bát họ: ta cầm cái bát họ ấy.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cầm cái"